TỔNG HỢP HỌC BỔNG DU HỌC ÚC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN NỔI TIẾNG
Trường | Bang | Campus chinh | Học bổng | Giá trị | Thời hạn | Điều kiện |
---|---|---|---|---|---|---|
Australian Catholic University (ACU) | Trường Đại học Quốc gia | Sydney, Brisbane, Canberra, Ballarat và Melbourne | ACU International Student Scholrship | A$4000 | 07/2019 | Nhập học các bậc Thạc sỹ với kết quả học tập từ 80% trở lên |
Australian Catholic University (ACU) | Trường Đại học Quốc gia | Sydney, Brisbane, Canberra, Ballarat và Melbourne | Social Work Rural Placement Scholarship | A$1500 | 03/2019 | Nhập học tại Canberra campus. Sinh viên nhập học Cử nhân ngành Công tác Xã hội |
Macquarie University | New South Wales – NSW | Sydney | Vice-Chancellor’s International Scholarship | A$5,000 | Hàng năm | Thành tích học tập tốt, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Macquarie University | New South Wales – NSW | Sydney | Macquarie University ASEAN Scholarship | A$10,000 | Hàng năm | Là công dân các nước khối ASEAN. |
University of Wollongong | New South Wales – NSW | Wollongong | Undergraduate Excellence Scholarships (UES) | 30% học phí | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
University of Wollongong | New South Wales – NSW | Wollongong | Postgraduate Scholarships | 10%-25% học phí | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào chương trình thạc sỹ của trường |
University of Technology Sydney (UTS) | New South Wales – NSW | Sydney | Undergraduate Academic Excellence Awards | A$10,000 | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
University of Technology Sydney (UTS) | New South Wales – NSW | Sydney | International Academic Excellence Award | A$5,000 | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào chương trình thạc sỹ của trường |
The University of Sydney | New South Wales – NSW | Sydney | Dean’s Undergraduate Scholarship (International) | A$5,000 môi năm, tối đa 4 năm | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
The University of Sydney | New South Wales – NSW | Sydney | Sydney Achievers International Scholarship | A$10,000 mỗi năm | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
The University of Sydney | New South Wales – NSW | Sydney | Vice-Chancellor’s International Scholarships | A$5,000 – A$40,000/ Năm đầu tiên | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Kent Institute Australia | New South Wales – NSW | Sydney | Kent International Student Scholarship | 10%-30% tổng học phí | 2019 | GPA 7.5 trở lên, IELTS 6.5 |
Academy of Information Technology (AIT) | New South Wales – NSW | Sydney | Học bổng ngành Thiết kế đồ họa, Lập trình ứng dụng, 3D Animation, Thiết kế game, Dàn dựng film | A$2,000/năm | 2017 | Đủ điều kiện nhập học tại trường |
Charles Sturt University | New South Wales – NSW | Albury, Bathurst, Wagga Wagga và Orange | Charles Sturt Foundation | A$3000 | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Central Queensland University | Queensland – QLD | Rockhampton | Vice-Chancellor’s Scholarship | 20% học phí | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc GPA 7.5, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Queensland University of Technology | Queensland – QLD | Brisbane | Học bổng nhiều ngành nghề | 25% – 50% học phí | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc GPA 9.0, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Griffith University | Queensland – QLD | Brisbane và Gold Coast | Griffith Remarkable scholarship | 50% học phí | 2018 | Thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường và GPA 5.5/7 |
Griffith University | Queensland – QLD | Brisbane và Gold Coast | Master Program Scholarship for Vietnamese Students | 10% học phí | 2018 | Thỏa mãn điều kiện đầu vào chương trình thạc sỹ của trường |
University of South Australia | South Australia – SA | Adelaide | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% tổng học phí | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
University of South Australia | South Australia – SA | Adelaide | International Merit Scholarship | 25% học phí | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
The University of Adelaide | South Australia – SA | Adelaide | Adelaide International Undergraduate Scholarships (AIUS) | 25% học phí | 2/2017, 7/2017 | Thành tích học tập xuất sắc, đạt 85% GPA, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
University of Tasmania | Tasmania – TAS | Hobart | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế các ngành: Art, Business, Education, Health Science, Law, Engineer, Technology, Science | 25% học phí | 2019 | Thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường, có thể học khóa tiếng Anh trước |
University of Tasmania | Tasmania – TAS | Hobart | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | 50% – 100% học phí | 2019 | – Đạt đủ IELTS đầu vào, Bachelor, GPA 9/10, Master GPA 80%. Xét tuyển từ trên xuống. – Riêng đối với học bổng 100% yêu cầu: GPA 90% trở lên và 1 bài essay 500 chữ. |
Deakin University | Victoria – VIC | Melbourne, Geelong và Warrnambool | Deakin International Scholarship | 25% học phí | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, đạt 65% GPA, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Deakin University | Victoria – VIC | Melbourne, Geelong và Warrnambool | Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship | 100%, 50% học phí | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, đạt 85% GPA, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Deakin University | Victoria – VIC | Melbourne, Geelong và Warrnambool | Deakin STEM Scholarship | 20% học phí | 2019 | Thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Monash University | Victoria – VIC | Melbourne | Monash International Merit Scholarship | A$10,000 | Hàng năm | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Swinburne University of Technology | Victoria – VIC | Melbourne | Swinburne International Excellence Scholarship – Undergraduate | 10% – 25% học phí | 2019 | Thành tích học tập xuất sắc GPA 8.0 trở lên, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Swinburne University of Technology | Victoria – VIC | Melbourne | Swinburne International Excellence Scholarship – Postgraduate | 10% – 25% học phí | 2019 | Thành tích học tập xuất sắc GPA 8.0 trở lên, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
La Trobe University | Victoria – VIC | Melbourne | Academic Excellence Scholarships | A$10,000-A$20,000 | 2019 | Thành tích học tập xuất sắc, đạt 85% GPA, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
La Trobe University | Victoria – VIC | Melbourne | La Trobe University Scholarship | 15% – 25% học phí | 2019 | – GPA 65%: 15% học phí – GPA 75%: 20% học phí – GPA 85%: 25% học phí |
Curtin University | Western Australia – WA | Perth | Curtin International Scholarships – Merit Scholarship | 25% học phí năm nhất | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Murdoch University | Western Australia – WA | Perth | Murdoch University Academic Excellence Awards | A$5,000 | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, đạt 75% GPA, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trường |
Torrens University | Adelaide, Melbourne, Sydney, Brisbane | Torrens Scholarships | 25% học phí | 2019 | – Bachelor, GPA>7.0 và IELTS 6.0 – Master, GPA>7.0 và IELTS 6.5 | |
James Cook University – Brisbane | Queensland – QLD | Brisbane | Bachelor Degree Scholarship | 20% tổng học phí | 2017 | Thành tích học tập xuất sắc, đạt 80% GPA, thỏa mãn điều kiện đầu vào của trưởng |
Bond University | Queensland – QLD | Gold Coast | International Student Scholarship | Lên đến 50% tổng học phí | 2017 | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
University of Queensland | Queensland – QLD | Brisbane | 2018 UQ International Scholarships | AA$3,000 | 2018 | Thành tích học tập xuất sắc, thỏa mãn các điều kiện đầu vào của trường |
The University of Melbourne | Victoria – VIC | Melbourne | International Undergraduate Scholarship | 50% – 100% học phí hoặc A$10,000 | Hàng năm | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Le Cordon Bleu | New South Wales – NSW | Sydney | Convention & Event Management Scholarship | A$20,000 | 2018 | Sinh viên có thành tích học tập tốt, thỏa mãn yêu cầu đầu vào của trường. |
Le Cordon Bleu | New South Wales – NSW | Sydney | Tourism Management Scholarship | A$20,000 | 2018 | Sinh viên có thành tích học tập tốt, thỏa mãn yêu cầu đầu vào của trường. |
Le Cordon Bleu | New South Wales – NSW | Sydney | Gastronomic Tourism Scholarship | A$5,920 | 2018 | Học bổng thạc sỹ giành cho đối tượng làm việc trong ngành Thực phẩm, nhà hàng khách sạn và giáo dục có thành tích học tập tốt, thỏa mãn yêu cầu đầu vào của trường. |
Flinders University | South Australia – SA | Adelaide | Partial fee scholarship – Học bổng dành cho sinh viên nhập học các ngành thạc sỹ khối kinh tế | 15% học phí | Hàng năm | GPA từ 80% trở lên và thỏa mãn yêu cầu đầu vào từ trường. |
Federation University | Queensland – QLD | Brisbane | Federation University Scholarships | 50% học phi | 03/2018 | Sinh viên có thành tích học tập tốt, thỏa mãn yêu cầu đầu vào của trường. IELTS 7.0 trở lên. |
Queensland University of Technology | Queensland – QLD | Brisbane | Creative Industries International Scholarship | 25% học phí | 2018 | IELTS 6.5 không band nào dưới 6. Tốt nghiệp phổ thông các trường chuyên tại Việt Nam. GPA 9/10. |
The University of Western Australia | Western Australia – WA | Perth | International Master Scholarship | Từ A$3,000 – A$7,000 | 2018 | Nhập học thành công các chương trình thạc sỹ của trường. |
Southern Cross University | New South Wales – NSW | Lismore, Gold Coast, Coffs Harbour, Sydney, Melbourne | International Advencement Scholarship | A$5,000 – A$8,000 hoặc 10%-30% học phí năm học đầu tiên | 2019 | Sinh viên có thành tích học tập tốt GPA 7.0 trở lên, thỏa mãn yêu cầu đầu vào của trường. IELTS 6.0 trở lên không có band nào dưới 5.5. |
Southern Cross University | New South Wales – NSW | Lismore, Gold Coast, Coffs Harbour, Sydney, Melbourne | Dr Alan Phan Scholarship | A$5,000 | 2019 | Sinh viên có thành tích học tập tốt, thỏa mãn yêu cầu đầu vào các chương trình thạc sỹ của trường. IELTS 6.5 trở lên không có band nào dưới 6. |
University of Canberra | Trường Đại học Quốc gia | Canberra | University of Canberra International Merit Scholarship for Vietnam | A$5,000 | 2018 | Sinh viên có thành tích học tập tốt GPA 70%, thỏa mãn yêu cầu đầu vào các chương trình thạc sỹ của trường. IELTS 5.5 trở lên. |
Edith Cowan University | Western Australia – WA | Perth | 10 tuần học tiếng Anh | 2019 | Thỏa mãn điều kiện nhập học của trường | |
Kaplan Business School | Adelaide, Brisbane, Melbourne, Sydney | 10%-30% học phí | 2019 | – GPA >6.5 và đủ tiếng Anh đầu vào – GPA >9.0 và đủ tiếng Anh đầu vào | ||
Western Sydney University | New South Wales – NSW | Sydney | A$5,000 – A$10,000 (chương trình AV) | 2019 | Áp dụng cho sv: Việt Nam, Indo, Trung Quốc | |
Western Sydney University | New South Wales – NSW | Sydney | A$3,000 | 2019 | Thỏa mãn điều kiện nhập học của trường | |
Western Sydney University | New South Wales – NSW | Sydney | A$5,000 – A$10,000 | 2019 | GPA từ 65% trở lên. Đủ IELTS đầu vào | |
Western Sydney University | New South Wales – NSW | Sydney | 100% (1 suất) | 2019 | – GPA>80%, IELTS 6.5 và 1 bài essay. – Ngành Bachelor of Tourism Management |